コース概要
「オンライン日本語N2コース」は、日本語能力試験N2レベルに合わせた上級日本語学習教材です。日本語能力試験のN2レベルに相当する語彙、文法、読解を学ぶことができます。実際の会話の中に、N2の知識が応用されているので、日本語能力試験の準備に役に立つとともに、日本語でのコミュニケーション能力を向上させます。ナレーション全てにベトナム語字幕が入っているので、外国人日本語学習者が気軽に勉強ができます。さらに、漢字に馴染みのない国の方でも勉強ができるように、すべての漢字の上に、ひらがなのルビが振られています。
“Tiếng Nhật trực tuyến Khóa học N2” là tài liệu dành cho người học có trình độ cao cấp, tương ứng với cấp độ N2 của kỳ thi năng lực Nhật ngữ. Ở giáo trình này, các bạn có thể học từ vựng, ngữ pháp, đọc hiểu tương đương với cấp độ N2 của kỳ thi năng lực Nhật ngữ. Ở giáo trình này, các kiến thức của N2 sẽ được ứng dụng trong các ngữ cảnh hội thoại thực tế nên sẽ rất có ích cho việc chuẩn bị cho kỳ thi năng lực Nhật ngữ, đồng thời các bạn có thể nâng cao năng lực giao tiếp tiếng Nhật của mình. Tất cả lời giải thích đều có phụ đề bằng tiếng Việt nên người học là người nước ngoài cũng có thể học một cách nhẹ nhàng, thoải mái. Hơn nữa, để những người học ở những nước không sử dụng chữ Kanji cũng có thể học được thì phía trên chữ Kanji đều có phiên âm Hiragana.
コース修了時に、生徒は以下のことができるようになります。
- 日本語能力試験のN2レベルに相当する語彙、文法、読解の習得
- 日常的な場面で使われる日本語はほとんど理解できる
- 新聞や雑誌の記事・解説、平易な評論など、論旨が明快な文章を読んで文章の内容を理解することができる
- 日常的な場面に加えて幅広い場面で、上級日本語レベルの会話を理解と話すことができる
- 上級レベルのビジネス日本語が理解できる、話すことができる
Sau khi kết thúc khóa học, người học có thể đạt được những điểm sau:
- Nắm được từ vựng, ngữ pháp, đọc hiểu tương đương với cấp độ N2 củ kỳ thi năng lực Nhật ngữ.
- Có thể hiểu, lý giải được hầu hết tiếng Nhật được sử dụng trong các ngữ cảnh trong cuộc sống hàng ngày.
- Có thể đọc và lý giải được các đoạn văn có lập luận rõ ràng như các bài ký sự, giải thích, các bình luận đơn giản của báo chí và tạp chí.
- Có thể hiểu và nói được các hội thoại tiếng Nhật cấp độ cao cấp trong các ngữ cảnh cuộc sống hàng ngày và các ngữ cảnh rộng hơn.
- Có thể nói và hiểu được tiếng Nhật thương mại trình độ cao cấp.
日本語の学習能力の向上、日本語能力試験N2語学資格の取得、ビジネス日本語の習得に役立つ教材です。
このコースはN3レベルの日本語をすでに習得した学習者でも、一般の中級日本語の学習者でも、上級ビジネス日本語を勉強したい学習者でも、日本語能力試験N2の受験生にもご利用いただける教材になっております。
Đây là giáo trình rất có ích để nâng cao năng lực tiếng Nhật, để lấy chứng chỉ năng lực Nhật ngữ N2 và học tiếng Nhật thương mại.
Đây là giáo trình mà những người học đã hoàn thành khóa học tiếng Nhật cấp độ N3 hay những người học ở trình độ trung cấp hay những người học muốn học tiếng Nhật thương mại cao cấp hay những người muốn dự thi kỳ thi năng lực Nhật ngữ N2 đều có thể sử dụng được.
必要条件
- N3レベルの日本語能力や中級日本語をすでに身につけること(オンライン日本語N3コースのご利用が可能)
- オンライン日本語PDFのテキストを印刷すること。テキストを参考にしながら、授業を受けること。
- 映像の中に、練習のコーナーがあります。学習者には考える時間を与えていますが、考える時間が足りない場合は、映像を一時停止してください。
- 予習・復習の際に、N2コースの語彙リスト、文法リストをご利用いただけます。
- 1. Đã nắm được tiếng Nhật trung cấp và năng lực tiếng Nhật cấp độ N3. (có thể học khóa học Tiếng Nhật trực tuyến, khóa học cấp độ N3).
- 1. In giáo trình PDF, giáo trình tiếng Nhật trực tuyến, vừa tham khảo giáo trình vừa nghe giảng.
- 1. Trong video có phần luyện tập, sẽ dành 1 khoảng thời gian cho người học luyện tập. Nếu thời gian không đủ thì các bạn hãy dừng video một lúc.
- 1. Khi chuẩn bị bài hay ôn tập, các bạn hãy sử dụng bảng danh sách từ vựng và bảng danh sách ngữ pháp nhé.
Course Curriculum
Lesson 1
準備 (Chuẩn bị cho khóa học)
Lesson 2
第1課 就職してすぐに、九州に引越しをせざるを得な...
Lesson 3
目標(Mục tiêu)
Lesson 4
会話(Hội thoại)
Lesson 5
語彙リスト(Danh sách từ vựng)
Lesson 6
語彙(Từ vựng)
Lesson 7
文法リスト(Danh sách ngữ pháp)
Lesson 8
文法(Ngữ pháp)1
Lesson 9
文法(Ngữ pháp)2
Lesson 10
文法(Ngữ pháp)3
Lesson 11
文法(Ngữ pháp)4
Lesson 12
文法(Ngữ pháp)5
Lesson 13
文法(Ngữ pháp)6
Lesson 14
文法(Ngữ pháp)7
Lesson 15
文法(Ngữ pháp)8
Lesson 16
文法(Ngữ pháp)9
Lesson 17
文法(Ngữ pháp)10
Lesson 18
会話復習(Ôn tập hội thoại)
Lesson 19
読解(Đọc hiểu)
Lesson 20
第2課 あそこは事前登録してからでないと利用できな...
Lesson 21
目標(Mục tiêu)
Lesson 22
会話(Hội thoại)
Lesson 23
語彙リスト(Danh sách từ vựng)
Lesson 24
語彙(Từ vựng)
Lesson 25
文法リスト(Danh sách ngữ pháp)
Lesson 26
文法(Ngữ pháp)1
Lesson 27
文法(Ngữ pháp)2
Lesson 28
文法(Ngữ pháp)3
Lesson 29
文法(Ngữ pháp)4
Lesson 30
文法(Ngữ pháp)5
Lesson 31
文法(Ngữ pháp)6
Lesson 32
文法(Ngữ pháp)7
Lesson 33
文法(Ngữ pháp)8
Lesson 34
文法(Ngữ pháp)9
Lesson 35
文法(Ngữ pháp)10
Lesson 36
文法(Ngữ pháp)11
Lesson 37
会話復習(Ôn tập hội thoại)
Lesson 38
読解(Đọc hiểu)
Lesson 39
第3課 勝手な手順でバックアップしたら、大事な情報...
Lesson 40
目標(Mục tiêu)
Lesson 41
会話(Hội thoại)
Lesson 42
語彙リスト(Danh sách từ vựng)
Lesson 43
語彙(Từ vựng)
Lesson 44
文法リスト(Danh sách ngữ pháp)
Lesson 45
文法(Ngữ pháp)1
Lesson 46
文法(Ngữ pháp)2
Lesson 47
文法(Ngữ pháp)4
Lesson 48
文法(Ngữ pháp)5
Lesson 49
文法(Ngữ pháp)6
Lesson 50
文法(Ngữ pháp)7
Lesson 51
文法(Ngữ pháp)8
Lesson 52
文法(Ngữ pháp)9
Lesson 53
文法(Ngữ pháp)10
Lesson 54
文法(Ngữ pháp)11
Lesson 55
会話復習(Ôn tập hội thoại)
Lesson 56
読解(Đọc hiểu)
Lesson 57
第4課 『社員旅行を契機として、他部署との交流を図...
Lesson 58
目標(Mục tiêu)
Lesson 59
会話(Hội thoại)
Lesson 60
語彙リスト(Danh sách từ vựng)
Lesson 61
語彙(Từ vựng)
Lesson 62
文法リスト(Danh sách ngữ pháp)
Lesson 63
文法(Ngữ pháp)1
Lesson 64
文法(Ngữ pháp)2
Lesson 65
文法(Ngữ pháp)3
Lesson 66
文法(Ngữ pháp)4
Lesson 67
文法(Ngữ pháp)5
Lesson 68
文法(Ngữ pháp)6
Lesson 69
文法(Ngữ pháp)7
Lesson 70
文法(Ngữ pháp)8
Lesson 71
文法(Ngữ pháp)9
Lesson 72
文法(Ngữ pháp)10
Lesson 73
文法(Ngữ pháp)11
Lesson 74
会話復習(Ôn tập hội thoại)
Lesson 75
読解(Đọc hiểu)
Lesson 76
第5課 日程につきましては、のちほどメールにてご連...
Lesson 77
目標(Mục tiêu)
Lesson 78
会話(Hội thoại)
Lesson 79
語彙リスト(Danh sách từ vựng)
Lesson 80
語彙(Từ vựng)
Lesson 81
文法リスト(Danh sách ngữ pháp)
Lesson 82
文法(Ngữ pháp)1
Lesson 83
文法(Ngữ pháp)2
Lesson 84
文法(Ngữ pháp)3
Lesson 85
文法(Ngữ pháp)4
Lesson 86
文法(Ngữ pháp)5
Lesson 87
文法(Ngữ pháp)6
Lesson 88
文法(Ngữ pháp)7
Lesson 89
文法(Ngữ pháp)8
Lesson 90
文法(Ngữ pháp)9
Lesson 91
文法(Ngữ pháp)10
Lesson 92
文法(Ngữ pháp)11
Lesson 93
文法(Ngữ pháp)12
Lesson 94
会話復習(Ôn tập hội thoại)
Lesson 95
読解(Đọc hiểu)
Lesson 96
第6課 インターネットでレシピを調べれば、レシピの...
Lesson 97
目標(Mục tiêu)
Lesson 98
会話(Hội thoại)
Lesson 99
語彙リスト(Danh sách từ vựng)
Lesson 100
語彙(Từ vựng)
Lesson 101
文法リスト(Danh sách ngữ pháp)
Lesson 102
文法(Ngữ pháp)1
Lesson 103
文法(Ngữ pháp)2
Lesson 104
文法(Ngữ pháp)3
Lesson 105
文法(Ngữ pháp)4
Lesson 106
文法(Ngữ pháp)5
Lesson 107
文法(Ngữ pháp)6
Lesson 108
文法(Ngữ pháp)7
Lesson 109
文法(Ngữ pháp)8
Lesson 110
文法(Ngữ pháp)9
Lesson 111
文法(Ngữ pháp)10
Lesson 112
文法(Ngữ pháp)11
Lesson 113
文法(Ngữ pháp)12
Lesson 114
会話復習(Ôn tập hội thoại)
Lesson 115
読解(Đọc hiểu)
Lesson 116
第7課 そこは施設やサービスのよさがとても有名で、...
Lesson 117
目標(Mục tiêu)
Lesson 118
会話(Hội thoại)
Lesson 119
語彙リスト(Danh sách từ vựng)
Lesson 120
語彙(Từ vựng)
Lesson 121
文法リスト(Danh sách ngữ pháp)
Lesson 122
文法(Ngữ pháp)1
Lesson 123
文法(Ngữ pháp)2
Lesson 124
文法(Ngữ pháp)3
Lesson 125
文法(Ngữ pháp)4
Lesson 126
文法(Ngữ pháp)5
Lesson 127
文法(Ngữ pháp)6
Lesson 128
文法(Ngữ pháp)7
Lesson 129
文法(Ngữ pháp)8
Lesson 130
文法(Ngữ pháp)9
Lesson 131
文法(Ngữ pháp)10
Lesson 132
文法(Ngữ pháp)11
Lesson 133
会話復習(Ôn tập hội thoại)
Lesson 134
読解(Đọc hiểu)
Lesson 135
第8課 台風が来たら、ツアーは中止されるに決まって...
Lesson 136
目標(Mục tiêu)
Lesson 137
会話(Hội thoại)
Lesson 138
語彙リスト(Danh sách từ vựng)
Lesson 139
語彙(Từ vựng)
Lesson 140
文法リスト(Danh sách ngữ pháp)
Lesson 141
文法(Ngữ pháp)1
Lesson 142
文法(Ngữ pháp)2
Lesson 143
文法(Ngữ pháp)3
Lesson 144
文法(Ngữ pháp)4
Lesson 145
文法(Ngữ pháp)5
Lesson 146
文法(Ngữ pháp)6
Lesson 147
文法(Ngữ pháp)7
Lesson 148
文法(Ngữ pháp)8
Lesson 149
文法(Ngữ pháp)9
Lesson 150
文法(Ngữ pháp)10
Lesson 151
文法(Ngữ pháp)11
Lesson 152
文法(Ngữ pháp)12
Lesson 153
会話復習(Ôn tập hội thoại)
Lesson 154
読解(Đọc hiểu)
Lesson 155
第9課 昨日も試験のことを気にするあまり、寝られな...
Lesson 156
目標(Mục tiêu)
Lesson 157
会話(Hội thoại)
Lesson 158
語彙リスト(Danh sách từ vựng)
Lesson 159
語彙(Từ vựng)
Lesson 160
文法リスト(Danh sách ngữ pháp)
Lesson 161
文法(Ngữ pháp)1
Lesson 162
文法(Ngữ pháp)2
Lesson 163
文法(Ngữ pháp)3
Lesson 164
文法(Ngữ pháp)4
Lesson 165
文法(Ngữ pháp)5
Lesson 166
文法(Ngữ pháp)6
Lesson 167
文法(Ngữ pháp)7
Lesson 168
文法(Ngữ pháp)8
Lesson 169
文法(Ngữ pháp)9
Lesson 170
文法(Ngữ pháp)10
Lesson 171
文法(Ngữ pháp)11
Lesson 172
文法(Ngữ pháp)12
Lesson 173
会話復習(Ôn tập hội thoại)
Lesson 174
読解(Đọc hiểu)
Lesson 175
第10課 ペットを避難所に連れていったら、自治体の指...
Lesson 176
目標(Mục tiêu)
Lesson 177
会話(Hội thoại)
Lesson 178
語彙リスト(Danh sách từ vựng)
Lesson 179
語彙(Từ vựng)
Lesson 180
文法リスト(Danh sách ngữ pháp)
Lesson 181
文法(Ngữ pháp)1
Lesson 182
文法(Ngữ pháp)2
Lesson 183
文法(Ngữ pháp)3
Lesson 184
文法(Ngữ pháp)4
Lesson 185
文法(Ngữ pháp)5
Lesson 186
文法(Ngữ pháp)6
Lesson 187
文法(Ngữ pháp)7
Lesson 188
文法(Ngữ pháp)8
Lesson 189
文法(Ngữ pháp)9
Lesson 190
文法(Ngữ pháp)10
Lesson 191
文法(Ngữ pháp)11
Lesson 192
文法(Ngữ pháp)12
Lesson 193
会話復習(Ôn tập hội thoại)
Lesson 194
読解(Đọc hiểu)
About the Expert - アテイン株式会社
様々なeラーニングコンテンツを15年以上制作販売しています。請負制作も含めると1000コンテンツを越えます。自社制作販売のeラーニングコンテンツは主にIT、開発、ソフトウェア、ビジネス知識などの動画教材です。自社スタジオと編集環境があるので、シナリオ、ナレーション、映像収録、編集まで全ての工程を自社内で完結しており、それが安定したクオリティに繋がっています。今後はさらに実務に役立つ教材の提供を考えています。
We have been producing and selling e-learning contents since 15 years. And we have over 1000 contents now. Furthermore, we have took orders from other firms. We primarily make educational videos for IT Development, Software, and Business Information. Since we have our own studio, production and editing facilities, we can consistently produce high quality contents. We strive to provide more and more realistic materials.